Đũa thần trong Harry Potter là gì? Đũa thần giỏi đũa phép màu là trang bị dụng được thực hiện để kết phù hợp với bùa chú nói ra nhằm thực hiện tại một phép màu nào đó. Theo đó, đại phần lớn các phép màu trong Harry Potter đều cần dùng cho cây đũa thần.
Harry còn có thể xóa đi một vật bất kì, một trong những thần chú phức tạp xuất hiện trong kỳ thi Pháp thuật Thường đẳng. Bùa chú : Ngoài bộ môn Biến hình, Bùa chú là môn học tiếp theo Harry đạt được điểm số ấn tượng trong cả hai kỳ thi Pháp Thuật Thường đẳng
Mô tả: Thần chú dùng để triệu hồi vật thể từ khoảng cách xa đến người niệm chú. Lần đầu được nhắc đến: Harry Potter và chiếc cốc lửa, khi Harry Potter gọi chổi của mình để hoàn thành thử thánh đầu tiên của cuộc thi Tam Pháp Thuật năm 1994, và cũng triệu hồi
Top 7 Câu thần chú quyền lực nhất Harry Potter. Harry Potter, về cơ bản đã là một lịch sử một thời của tuổi thơ rồi. Vậy, có ai từng vướng mắc rằng câu thần chú nào là quyền lực tối cao nhất trong cả 7 tập truyện không ? Topic này sẽ giúp những bạn xử lý phần
Những câu thần chú trong Harry Potter (P1) Vài loại phép thuật, mặc dù có tên, nhưng không phải là thần chú, bùa, hay nguyền rủa gì cả. Ví dụ như phép độn thổ Apparition, đó Vài loại phép thuật, mặc dù có tên, nhưng không phải là thần chú, bùa, hay nguyền rủa gì cả. Ví
Fast Money. Thế giới của Harry Potter là một nơi chứa đầy những điều đáng mơ ước, nhưng tất nhiên 10 cái tên dưới đây sẽ là điều khiến bạn phải cân nhắc lại nếu có ước mơ cắp sách vở đến SerpensortiaTác dụng của nó là gì? Thần chú này sẽ biến ra một con rắn ngay từ đũa thần của người bạn còn nhớ, thì đây chính là câu thần chú mà Draco Malfoy đã sử dụng trong trận đấu với Harry Potter vào tập 2 - Harry Potter và Phòng Chứa Bí Mật. Một con rắn xuất hiện ngay sau khi cậu ta gào lên câu thần chú, và rất may mắn cho lũ học sinh đứng xung quanh đấy là Severus Snape đã có mặt để ra tay nghĩa hiệp. Tất nhiên, đây là một câu thần chú mang sức mạnh hủy diệt và loài rắn mà nó tạo ra cũng là những loài cực độc, luôn trong trạng thái sẵn sàng tấn công. Chỉ cần đối thủ là một kẻ thiếu kinh nghiệm hay không đề phòng, thì Serpensortia hoàn toàn có thể gây ra hậu quả chết người. 2. DiffindoTác dụng của nó là gì? Bùa chú này dùng để cắt, xé, phá hủy mục tiêu, rất hữu dụng trong việc cắt giấy và con người.Mặc dù Diffindo thường được dùng cho những hành động không mang mục đích bạo lực trong vũ trụ truyện và phim Harry Potter Harry xẻ đá để lấy thanh kiếm Gryffindor hay Ron dùng để cắt bớt quần áo, thì thần chú này hoàn toàn có thể được sử dụng để tấn công. Nó có thể tạo ra vết thương sâu, hoặc tệ hơn - chết người. Chỉ cần một cái phẩy tay nhẹ, mục tiêu của bạn sẽ rời rạc như giấy vụn trong chớp mắt. 3. Confringo Tác dụng của nó là gì? Khiến mục tiêu phát nổ và bùng cháy. Rất có thể đã được Michael Bay sử dụng để quay "Transformers".Hãy nghĩ đến một người mà bạn luôn muốn ném vào biển lửa mỗi khi bực tức, và Confringo sẽ làm điều đó cho bạn. Không chỉ được sử dụng để làm đồ vật bốc cháy hay tạo ra hiệu ứng cháy nổ hoành tráng, bùa chú này còn có thể khiến cả một đám người bốc cháy đơn giản chỉ vì bạn thích thế. Chính vì vậy, nó đặc biệt nguy hiểm nếu được ứng dụng theo ý đồ xấu. Chúng ta đã từng thấy Confringo trong Harry Potter khi Hermione bắn Nagini tại nhà Bathilda Bagshot và cùng lúc làm gãy đũa của Harry hay khi Voldemort bắn trượt Harry tại trận chiến Hogwarts. Cho dù Harry sống sót qua cả 2 lần, thì câu thần chú vẫn gây ra hậu quả về vật chất cho môi trường xung quanh. 4. Imperio Tác dụng của nó là gì? Cho phép người ra lệnh toàn quyền để điều khiển nạn nhân - có thể dùng để khiến họ tự kết liễu mạng sống của mìnhLà một trong bộ ba Lời Nguyền Không Thể Tha Thứ, Imperio nghe có vẻ ít dã man nhất khi nó không gây ra cháy nổ hay cắt xé ai, thế nhưng những thứ có thể lợi dụng được từ sức mạnh của nó thì thật đáng gờm. Lời nguyền này biến nạn nhân thành một con rối không hơn không kém, và họ sẽ bị bắt buộc làm bất cứ hành động gì mà người ra lệnh mong muốn. Imperio đã được sử dụng trên Barty Crouch Jr, Viktor Krum, một chú nhện đáng thương và trong cả 3 trường hợp đó, các nạn nhân đều trong trạng thái không thể chống trả. 5. FiendfyreTác dụng của nó là gì? Tạo ra một ngọn lửa khổng lồ bị nguyền rủa, có khả năng truy lùng nạn nhân và không thể bị dập tắt theo cách thông khi trong trạng thái bình thường vốn đã rất nguy hiểm, nhưng nó thậm chí sẽ còn đáng sợ hơn một khi bị nguyền rủa và trở nên có nhận thức, sẵn sàng săn lùng bạn đến cùng giống như lũ Raptor trong Jurassic Park. Bạn đã thấy lời nguyền này trong Harry Potter và bảo bối tử thần 2, khi Harry, Ron và Hermione bị nó hành cho gần chết trong Phòng Cần Thiết. Ngọn lửa là một trong những sản phẩm của ma thuật hắc ám, và đã được tạo ra trong phần phim trên bởi Gregory Goyle, một nhân vật mang tiếng nhạt nhòa và ăn hại đến mức thậm chí còn bị chính ngọn lửa kết liễu. Có cách để dập tắt Fiendfyre, tuy nhiên rất ít người có khả năng để làm thế và tác dụng duy nhất mà lời nguyền này mang lại chính là việc nó có thể được sử dụng để tiêu diệt Trường Sinh Linh Giá. 6. Repello Inimicum Tác dụng của nó là gì? Tạo ra một rào cản phép thuật có khả năng làm bất cứ ai đi qua vỡ tan ngay lập chất, Repello Inimicum là một thần chú khá hữu dụng khi nó có thể được ứng dụng trong việc ngăn cản người lạ xâm nhập Hogwarts hay khiến tù nhân không thể trốn khỏi Azkaban,… Thế nhưng, trong 8 phần phim Harry Potter, chúng ta chỉ thấy bùa chú này được sử dụng một lần khi Voldemort và đồng bọn chuẩn bị tấn công Hogwarts và các bị giáo sư cùng nhau chĩa đũa thần lên trời, tạo nên một màng chắn bảo vệ ngôi trường. Tuy vậy, bùa chú này có thể bị phá vỡ một cách dễ dàng nếu bị tấn công bởi một lực mạnh hơn nó. Chính vì vậy, nó không đem lại một sự bảo vệ triệt để và hoàn toàn có thể khiến những người ở trong đối mặt với hiểm nguy trong chốc lát. 7. Engorgio SkullusTác dụng của nó là gì? Làm hộp sọ và các mô xung quanh của nạn nhân phình lên. Và dù đây là một bùa chú hắc ám khá hữu dụng và nguy hiểm, chúng ta ít thấy nó được sử dụng trong loạt phim và truyện Harry Potter. Lần duy nhất là khi Mắt Điên thử nghiệm nó lên chú nhện đáng thương trong phần 4. Là một biến thể của bùa Phình to Engorgement Charm, nhưng Engorgio Skullus sẽ chỉ làm cho hộp sọ và các mô xung quanh của nạn nhân to lên gấp bội, khiến cái đầu trở nên nặng quá mức cho phép, tạo ra các hậu quả như gãy cổ, khiến máu không chảy được lên não, chặn đường thở của nạn nhân và dẫn đến một cái chết trong đau đớn. 8. SectumsempraTác dụng của nó là gì? Tạo ra một vết cắt dài, sâu trên cơ thể nạn nhân, gây ra mất máu trầm trọng và liên tạo ra bởi Hoàng tử lai Severus Snape như một cách để bảo vệ bản thân khỏi bắt nạt, Sectumsempra là một trong những lời nguyền tàn nhẫn nhất trong thế giới phù thủy. Bởi lẽ, nạn nhân sẽ không chết ngay lập tức. Họ sẽ phải chịu đựng nỗi đau khi một lượng lớn máu trào ra khỏi cơ thể cho đến chết. Draco Malfoy đã ăn trọn lời nguyền này trong phần 6, và George Weasley là nạn nhân tiếp theo với thất thoát là một cái tai. Bởi tính chất phức tạp và cao cấp của bùa phép này, cái tai của cậu ta không thể được hàn gắn lại theo bất kì phương thức pháp thuật nào từng được biết đến. 9. Entrail-Expelling Curse Bùa trù ẻo lòi ruộtTác dụng của nó là gì? Khiến toàn bộ nội tạng của một người bị tống khứ ra ngoài hay nói cách khác là bị lòi hết ra ngoài cơ trù ẻo lòi ruột là một trong những loại bùa mà chúng ta không được nhìn thấy trên phim, và điều này là hoàn toàn dễ hiểu vì Harry Potter là phim dành cho độ tuổi thanh thiếu niên, không phải phim kinh dị. Có lẽ, chúng ta sẽ thấy bùa chú này được sử dụng trong loạt phim Saw hơn là Harry Potter. Tuy nhiên, bùa chú này cũng đã được sử dụng rất nhiều lần bởi Voldemort và bè lũ Tử Thần Thực Tử của mình trong rất nhiều trận chiến của chúng. 10. Avada KedavraTác dụng của nó là gì? Giết bạn ngay lập tức. Trừ khi bạn là Harry Avada Kedavra đứng đầu trong list là một điều dễ hiểu. Nó là câu thần chú hắc ám nhất trong vũ trụ của Harry Potter và đã được sử dụng rất nhiều lần trong phim lẫn truyện. Avada Kedavra không thể bị chắn hay làm lệch hướng, và khiến nạn nhân của nó hứng chịu một luồng sáng màu xanh lá cây trước khi gặp mặt cái chết ngay tắp lự. Danh sách nạn nhân của lời nguyền này bao gồm Sirius Black, Albus Dumbledore, bố mẹ Harry, Hedwig, Cedric Diggory,… Lời nguyền này khủng khiếp, đáng sợ và hoàn toàn không có cách né tránh ngoại trừ bạn là Harry, tuy nhiên ít nhất thì nó sẽ không đem lại sự đau đớn kéo dài. Tất nhiên, nghe điều này cũng không khiến nạn nhân khá hơn chút nào.
Thần chú trong Harry Potter xảy ra ở thế giới phù thủy hư cấu trong bộ truyện của tác giả Rowling. Thần chú được nhiều nhân vật sử dụng để giải quyết nhu cầu mà không cần công nghệ hiện đại. 1 Aberto Bùa mở khóa Accio Bùa triệu tập Age Line Lằn tuổi Aguamenti Bùa rót nước Alarte Ascendare Bùa ném level 1 Albus Dumbledores Forceful Spell Cường chú của Albus Dumbledore Alohomora Bùa mở khóa Alohomora Duo Bùa mở khóa level 2 Anapneo Bùa thở Animagus Transfiguration Bùa hóa thú Animagus Reversal Spell Bùa đảo ngược hóa thú Anteoculatia Bùa mọc gạc Anti-Apparition Bùa chống độn thổ Anti-Jinx Bùa cấm hắc ám Anti-Cheating Spell Bùa chống gian lận thi cử Anti-Disapparition Jinx Bùa chống độn thổ level 2 Antonin Dolohov’s Curse Lời nguyền của Antonin Dolohov Aparecium Bùa tiết lộ Appare Vestigium Bùa lần tìm Aqua Eructo Bùa vòi rồng Arania Exumai Bùa đuổi nhện Arresto Momentum Bùa giảm tốc Arrow-shooting Spell Bùa bắn tên lửa Ascendio Bùa ném level 2 Avada Kedavra Lời nguyền giết chóc Avenseguim Bùa lần tìm level 2 Avifors Bùa hóa chim Avis Bùa gọi chim2 Babbling Curse Lời nguyền lắp bắp Bat-Bogey Hex Bùa Dơi-Quỷ lùn Baubillious Bùa bắn sét Beetle into Button Bọ thành cúc áo Bedazzling Hex Bùa ngụy trang Bewitched Sleep Bùa ngủ Bewitched Snowball Bùa Bóng tuyết Bluebell Flames Charm Bùa lửa chuông xanh Bombarda Bùa nổ Bombarda Maxima Bùa nổ level 2 Brackium Emendo Bùa nối xương Brachiabindo Bùa trói Bravery Charm Bùa dũng cảm Bubble – Head Charm Bùa đầu bong bóng Bubble – Producing Charm Bùa tạo bong bóng Butterfly – Conjuring Spell Bùa tạo bướm3 Calvorio Lời nguyền rụng tóc Cantis Bùa hát Carpe Retractum Bùa Chiếm đoạt và Lôi kéo Cascading Jinx Bùa chồng chất Caterwauling Charm Bùa mèo ngao Cauldron to Sieve Bùa Biến vạc thành sàng lọc Cauldron to Badger Vạc thành lửng Capacious Extremis Bùa cơi nới Cave Inimicum Bùa đuổi Cheering Charm Bùa hưng phấn Christmas Decorations Conjuring Spell Bùa tạo đồ trang trí Giáng Sinh Circumrota Bùa xoay Cistem Aperio Bùa mở khóa level 3 Colloportus Bùa khóa Colloshoo Bùa dính cứng Colovaria Bùa đổi màu Confringo Lời nguyền phát nổ level 3 Confundus Bùa lú Conjunctivitis Curse Lời nguyền viêm kết mạc Cornflake Skin Spell Bùa da vảy bắp Cracker Jinx Bùa vỡ Cribbling Spell Bùa quay cóp Crinus Muto Bùa đổi kiểu Crucio Lời nguyền tra tấn4 Defodio Bùa khắc Deletrius Bùa xóa sổ Densaugeo Bùa mọc răng Depulso Bùa trục xuất Descendo Bùa sụp đổ Deprimo Bùa hố sụt Desk into Pig Bàn học thành lợn Deterioration Hex Lời nguyền giảm tải Diffindo Bùa cắt Diminuendo Bùa co Dissendium Bùa mở khóa level 3 Disillusionment Charm Bùa ẩn Draconifors Bùa hóa rồng Drought Charm Bùa hạn hán Ducklifors Bùa hóa vịt Duro Bùa hóa đá5 Ears to Kumquats Bùa Tai thành quất Ear-Shrivelling Curse Lời nguyền tai héo Ebublio Bùa bong bóng Ectomatic Bùa ngoại bào Engorgio Bùa phóng to Engorgio Skullus Bùa phóng to đầu Entomophis Bùa hóa trùng Entrail-Expelling Curse Lời nguyền rút nội tạng Emancipare Bùa thanh tẩy Episkey Bùa chữa trị Epoximise Bùa dính chặt Erecto Bùa duỗi thẳng Evanesce Bùa biến mất Evanesco Bùa biến mất level 2 Everte Statum Bùa văng Expecto Patronum Bùa hộ mệnh Expelliarmus Bùa giải giới Expulso Lời nguyền phát nổ level 4 Extinguish Charm Bùa dập tắt Eyes of rabbit, harp string hum, turn this water into rum Mắt thỏ, khúc ngân đàn hạc, biến nước thành rượu rum6 False Memory Charm Bùa nhớ lầm Feather-Light Spells Bùa nhẹ bẫng Felifors Mèo thành vạc Ferula Bùa chữa trị level 2 Fianto Duri Bùa gia cố Fidelius Charm Bùa Trung tín/Lời thề Bất khả bội Fiendfyre Lời nguyền lửa quỷ Finestra Bùa phá kính Finger-Removing Jinx Lời nguyền rút móng Finite/Finite Incantatem Bùa kết thúc Fire Rope Spell Bùa dây lửa Firestorm Spells Bùa Bão lửa Flagrante Curse Lời nguyền tàn bạo Flagrate Bùa chữ lửa Flame-Freezing Charm Bùa Đặc lửa Flask-Conjuring Spell Bùa tạo bình Flintifors Bùa tạo diêm Flipendo Lời nguyền phản kháng Flying Charm Bùa bay Fulgari Bùa trói level 2 Fumos Bùa màn khói Fur Charm Bùa lông lá Furnuculus Lời nguyền mụn nhọt7 Geminio Lời nguyền nhân bản Glacius Bùa đóng băng Glisseo Bùa thang phẳng Gripping Charm Bùa cầm nắm Goldfinch to Golden Snitch Chim kim oanh thành bóng Snitch8 Hair-Thickening charm Bùa làm dày tóc Harmonia Nectere Passus Bùa sửa tủ biến mất Herbifors Bùa trổ hoa level 2 Herbivicus Bùa mọc cây Hermione Grangers Jinx Lời nguyền của Hermione Granger Homing Spell Bùa tự chủ Homenum Revelio Bùa hữu hình Homonculous Charm Bùa lần tìm level 3 Homorphus Charm Bùa tiết lộ level 3 Horn Tongue Hex Lời nguyền lưỡi sừng Horton-Keitch Braking Charm Bùa phanh Horton-Keitch Horcrux-Making Spell Lời nguyền tạo Trường Sinh Linh Giá Hot-Air Charm Bùa Gió tây Hour-Reversal Charm Bùa Đảo ngược thời gian Hurling Hex Lời nguyền quăng quật9 Illegibilus Bùa khó đọc Imperio Lời nguyền Độc Đoán Intruder Charm Bùa báo động Incarcerous Bùa trói level 3 Incarcifors Bùa trói level 4 Incendio Bùa tạo lửa level 2 Immobulus Bùa đông cứng Impedimenta Lời nguyền chậm chạp Imperturbable Charm Bùa bất khả xâm phạm Impervius Bùa chống thấm Inanimatus Conjurus Bùa triệu hồi vật vô hồn Inflatus Bùa thổi phồng Instant Scalping Hex Lời nguyền mở rộng lập tức10 Jelly-Brain Jinx Lời nguyền não đất Jelly-Fingers Curse Lời nguyền ngón tay thạch11 Knee-Reversal Hex Bùa Đảo ngược đầu gối12 Lacarnum Inflamari Bùa tạo lửa level 1 Langlock Bùa khóa lưỡi Lapifors Bùa hóa thỏ Leek Jinx Bùa tỏi tây Legilimens Chiết tâm trí thuật Levicorpus Bùa Khinh thân Liberacorpus Giải bùa của Levicorpus Locomotor Mortis Lời nguyền trói chân Locomotor Wibbly Lời nguyền chân thạch Lumos Bùa Phát Sáng Lumos Duo Phát quang tầm trung Lumos Maxima Phát Quang Tối Đa Lumos Solem Thái Dương Phát Quang13 Magiaerump Lời nguyền Xói mòn Ma thuật Magicus Extremos Bùa tăng sức mạnh Melofors Lời nguyền đầu bí ngô Metelojinx Bùa thay đổi thời tiết Meteolojinx Recanto Giải bùa của Metelojinx Mice to Snuffbox Chuột thành hộp thuốc hít Mimblewimble Lời nguyền khóa lưỡi Muffliato Bùa ù tai Morsmordre Lời nguyền Dấu ấn Hắc Ám Mobiliarbus Bùa dịch chuyển đồ gỗ Mobilicorpus Bùa di chuyển người Molliare Bùa lót Molly Weasley’s Curse Lời nguyền của Molly Weasley Mucus ad Nauseam Lời nguyền Quỷ lùn Multicorfors Bùa đổi màu level 2 Mutatio Skullus Bùa dị biến14 Nebulus Bùa tạo sương Nox Bùa tắt sáng15 Obliteration Charm Bùa xóa dấu vết Obliviate Bùa tẩy não Obscuro Bùa chắn tầm nhìn Oculus Reparo Bùa sửa kính vỡ Occlumens Bế quan bí thuật Oppugno Bùa tấn công Orbis Bùa hút Orchideous Bùa trổ hoa Oscausi Lời nguyền khóa mõm Ossio Dispersimus Bùa rút xương Owl to Opera Glasses Cú thành mắt kính opera16 Pack Charm Bùa xếp hành lí Papyrus Reparo Bùa hàn giấy Partis Temporus Mở lối tạm thời Patented Daydream Charm Bùa Ảo mộng Pepper Breath Hex Lời nguyền Hơi thở hạt tiêu Petrificus Totalus Lời nguyền tê liệt Periculum Bùa phát tín hiệu Permanent Sticking Charm Bùa Dính vĩnh viễn Peskipiksi Pesternomi Bùa bắt tiên Piertotum Locomotor Chắn lối di động Placement Charm Bùa Sắp đặt Piscifors Bùa hóa cá Porcupine to Pin Cushion Nhím thành đệm pin Portus Bùa Tạo khóa cảng Plus-Squirting Hex Lời nguyền chảy nước mũi Protego Bùa che chắn Protego Maxima Bùa che chắn level 2 Protego Totalum Bùa che chắn level 3 Protego Diabolica Bùa bảo vệ level 5 Protego Horribilis Bùa Bảo vệ level max Protean Charm Bùa Sao chép Prior Incantato Bùa đảo ngược thần chú Pullus Bùa biến gà hóa ngỗng Purple Firecrackers Bùa Pháo hoa tím17 Quietus Bùa im lặng18 Redactum Skullus Bùa thu nhỏ đầu Reducio Bùa thu nhỏ Reducto Lời nguyền hủy diệt Relashio Bùa giải thoát Rennervate Bùa thức tỉnh Reparifarge Bùa Đảo ngược Reparifors Bùa chữa trị level 3 Reparo Bùa sửa chữa Repello Inimigotum Bùa bảo vệ Repello Muggletum Bùa đuổi Muggle Revelio Bùa lộ diện Reverte Bùa hoàn tác Riddikulus Bùa chống lại Ông Kẹ Rictusempra Bùa chọc léc Rose Growth Bùa nở hoa hồng Rowboat Spell Bùa chèo thuyền19 Salvio Hexia Bùa che chắn level 4 Sardine Hex Lời nguyền cá mòi Sauce-Making Spell Bùa làm sốt Scorching Spell Bùa thiêu rụi Scourgify Bùa tẩy rửa, vệ sinh Sealant Charm Bùa dán Sea Urchin Jinx Lời nguyền nhím biển Sectumsempra Cắt sâu mãi mãi Serpensortia Bùa triệu hồi rắn Shield Penetration Spell Bùa phá hủy khiên Silencio Bùa câm Silver Shield Spell Bùa khiên bạc Skurge Bùa vệ sinh level 2 Slippery Charm Bùa trơn tuột Slugulus Eructo Bùa nôn ra sên Smashing Spell Bùa đập phá Sonorus Bùa tạo âm vang Specialis Revelio Bùa tiết lộ riêng Spider-Conjuring Spell Bùa tạo nhện Spongify Bùa làm mềm Spong-Knees Curse Lời nguyền đầu gối xốp Squiggle Quill Bùa bút lông vặn vẹo Stealth Sensoring Spell Bùa cảm nhận vô hình Steleus Bùa hắt xì Stella Cascadia Bùa sao băng Stinging Jinx Bùa chích Stretching Spell Bùa kéo căng Stupefy Bùa choáng Supersensory Charm Bùa siêu cảm giác Surgito Giải bùa Switching Spell Bùa hoán vị20 Taboo Lời nguyền cấm kỵ Tarantallegra Lời nguyền nhảy nhót Teacup/Teapot to Tortoise Cốc/Ấm trà thành rùa Teeth-Straightening Spell Bùa sửa răng Teleportation Spell Bùa dịch chuyển Tentaclifors Lời nguyền đầu xúc tu Tergeo Bùa vệ sinh level 3 Titillando Bùa chọc léc level 2 Toenail-Growing Hex Bùa mọc móng chân Transmogrifian Torture Lời nguyền hành hạ Trip Jinx Bùa chơi khăm Twitchy-Ears Hex Bùa tai co giật21 Unbreakable Charm Bùa bất diệt Unbreakable Vow Lời thề bất diệt Unsupported Flight Bùa bay tự do22 Vaccuum Cleaner Spell Bùa hút bụi Vera Verto Biến thú vật thành ly nước Vulnera Sanentur Bùa cầm máu Vipera Evanesca Bùa hỏa thiêu rắn Ventus Bùa lốc xoáy Verdillious Bùa tia lửa xanh Verdimillious bùa tia lửa xanh level 2 Vermiculus Lời nguyền sâu bọ Vermillious Bùa tia lửa đỏ23 Waddiwasi Bùa tùy cơ ứng biến Washing Up Spell Bùa rửa bát Wingardium Leviosa Bùa Lơ Lửng White Spark Bùa tia lửa trắng24 Xaxaalanta Bùa tỉnh táo25 Yaalkahoma Lasatia Bùa phá vỡ26 Z Zataliovia Bùa chăm họcAlways Store
Harry Potter, về cơ bản là một huyền thoại thời thơ ấu. Vậy có ai từng thắc mắc câu thần chú nào mạnh nhất trong cả 7 tập không? Topic này sẽ giúp bạn giải đáp phần nào câu hỏi. Expecto Patronum Expecto Patronum, hay Patronus Howling, là một phép thuật cổ xưa và bí ẩn. Trích đoạn mở đầu của Miranda Goshawk Miranda Goshawk, nó “được dùng để triệu hồi vị thần hộ mệnh ma thuật, nơi hội tụ của tất cả những cảm xúc tích cực nhất trong con người”. Thần hộ mệnh của mỗi phù thủy, pháp sư thường khác nhau, nhưng luôn chỉ xuất hiện dưới lớp vỏ của một con vật mà phù thủy, pháp sư có mối quan hệ sâu sắc. Mặc dù, trong một số trường hợp đặc biệt, Thần Hộ mệnh vẫn có thể thay đổi hình dạng. Điều quan trọng là Thần Hộ mệnh được tạo ra phải được sử dụng theo nhiều cách khác nhau để trục xuất cai ngục, và đôi khi chỉ để tạo cảm giác ấm áp, an toàn cho phù thủy hoặc pháp sư đã triệu hồi. Tuy nhiên, câu thần chú này rất khó sử dụng. Khi thất bại, Thần hộ mệnh xuất hiện dưới hình dạng không hoàn chỉnh, có thể chỉ là một cái bóng hoặc một ngọn đèn mờ. Một số dạng Thần hộ mệnh Avada Kedavra Avada Kedavra đứng đầu trong nhóm “3 Lời nguyền không thể tha thứ”. Có lẽ nói rằng đây là câu thần chú đáng sợ trong vũ trụ Harry Potter cũng không sai. Lời nguyền giết chóc có hành vi giết nạn nhân ngay lập tức. Sau khi triển khai, nó không thể bị chặn hoặc làm chệch hướng. Tóm lại, một khi xuất hiện tia sáng xanh từ đầu đũa phép, nạn nhân quả thực chỉ có con đường chết. Trừ một và chỉ một trường hợp đặc biệt Có thể kể đến một số nạn nhân của lời nguyền này như Lily Potter, James Potter, Cedric Diggory, Sirius Black, Hedwig, Albus Dumbledore, … Voldy và tư thế truyền thống biểu diễn Avada Kedavra Crucio Crucio cũng là một công cụ của Nghệ thuật Bóng tối. Nó là một trong những phép thuật mạnh nhất và nguy hiểm nhất được biết đến trong giới phù thủy. Lời nguyền tra tấn tra tấn nạn nhân, khiến họ đau đớn dữ dội. Mặc dù Lời nguyền tra tấn thực tế không làm nạn nhân bị thương nhưng tinh thần của họ bị ảnh hưởng nặng nề. Điểm hình ảnh là Alice và Frank Longbottom Crucio Imperio Imperio xuất hiện lần đầu tiên trong lớp học Phòng chống Nghệ thuật Hắc ám của Giáo sư Moody giả. Lời nguyền độc đoán có vẻ là ít nguy hiểm nhất trong ba lời nguyền đáng sợ. Dù vậy, nó dã man một cách đáng sợ. Bị điều khiển bởi một thế lực đen tối và phải làm những việc mình không có chủ đích thực sự rất đáng sợ. Lời nguyền này biến nạn nhân không khác gì một con rối, và họ sẽ bị buộc phải làm bất cứ điều gì mà lệnh muốn. Bạn hẳn đã thấy rằng cả hai người Barty Crouch và Viktor Krum và con nhện thí nghiệm của Moody đã không thoát khỏi sự kiểm soát của Imperio. Một nạn nhân khác của Imperio Sectumsempra Sectumsempra – được tạo ra bởi Hoàng tử Lai, Severus Snape – là một câu thần chú có thể gây sát thương vô hạn. Tuy rằng ban đầu dùng để tự vệ nhưng quả thực vô cùng tàn nhẫn. Bởi vì, nạn nhân sẽ không chết ngay lập tức. Họ sẽ phải chịu đựng sự đau đớn của một lượng lớn máu chảy ra khỏi cơ thể cho đến chết. Draco Malfoy khi ăn phải lời nguyền Cắt Sâu mãi mãi SẠC TỰ NHIÊN Fidelius charm bùa trung thành là một câu thần chú cực kỳ khó và phức tạp nhưng lại rất hiệu quả khi dùng để che giấu bí mật. Phù thủy hay pháp sư nắm giữ bí mật được gọi là “Người giữ bí mật”. Rõ ràng là nếu bí mật đó là tối quan trọng chẳng hạn như vị trí của ngôi nhà của gia đình Potter, thì Người bí mật đang nắm giữ mạng sống của chủ nhân bí mật. Những người thợ gốm của Gia đình Potter Peter Pettigrew Lời thề bất khả thi Lời thề bất khả thi là câu thần chú phải do 3 người trở lên làm phép một người tuyên thệ và hai người khác làm phép. Lời thề được thực hiện khi hai người quỳ đối diện và siết chặt tay phải của nhau. Người thứ ba phải cầm cây đũa phép, đến gần hai người đang quỳ và đặt đầu cây đũa phép lên bàn tay được liên kết của họ. Sau đó, người thứ nhất sẽ đọc lời thề và người thứ hai chấp nhận. Với mỗi lời thề được chấp nhận, một luồng lửa mỏng sẽ được phóng ra từ cây đũa phép của người thứ ba, bao quanh bàn tay của hai người kia. Điều nguy hiểm là Nếu một trong hai người thề, họ sẽ chết. Cách thực hiện lời thề không thể cưỡng lại Fiendfyre Fiendfyre lửa nguyền rủa, khiến chúng có ý thức, sẵn sàng săn lùng bất cứ con mồi nào. Ngọn lửa là một trong những sản phẩm của ma thuật hắc ám. Và Crabbe, nhân vật đã tạo ra ngọn lửa đó trong Harry Potter và Bảo bối Tử thần II, thậm chí còn bị kết liễu bởi chính ngọn lửa. Ngoài việc giết người, ngọn lửa còn có tác dụng tiêu diệt các Trường sinh linh giá. Crabbe’s Fiendfyre Xin chào Inimicum Xin chào Inimicum là một câu thần chú khá hữu ích khi nó có thể dùng để ngăn người lạ vào trường Hogwarts hoặc ngăn cản tù nhân trốn khỏi Azkaban, … Nó có thể tạo ra một lá chắn vô hình, làm chệch hướng các phép thuật và lá chắn của các thực thể vật lý, thường được dùng để bảo vệ một người hoặc một khu vực nhất định. Khi những lời nguyền chạm vào chiếc khiên phép thuật từ những Guard mạnh mẽ, chúng có thể bị dội ngược lại người đối diện, và trong một số trường hợp, thậm chí có thể bị bắn ra các hướng khác hoặc tan biến ngay khi chạm đến bề mặt của chiếc khiên. Bùa hộ mệnh là một bùa chú khá khó sử dụng. Bùa bảo vệ tại Chiến trường Hogwarts Expelliarmus Expelliarmus là câu thần chú điển hình của Harry Potter. Giải giáp Tuy không có sức sát thương lớn nhưng nó giúp loại bỏ cây đũa phép – vũ khí chính – của đối thủ. Harry đã sử dụng nó trong trận chiến cuối cùng ở Hogwarts và như mọi người có thể thấy, câu thần chú này đã giúp chính nghĩa thắng thế. Khi thực hiện thành công, đèn phát ra màu đỏ. Expelliarmus
GIỚI THIỆUĐược thành lập từ năm 2018, ALWAYS STORE được biết đến là cửa hàng mang phong cách phù thủy đầu tiên tại Việt Nam. Mỗi sản phẩm của cửa hàng đều hướng đến niềm nam mê của các Potterheads! Bên cạnh chất lượng sản phẩm, AlWAYS STORE luôn nỗ lực đem đến cho khách hàng trải nghiệm về một chất lượng dịch vụ tốt nhất, chăm chút cho từng sản phẩm, tận tâm trong từng dịch vụ là điều cốt lõi dành được tình cảm, sự tin tưởng trọn vẹn của các Potterheads. Đó cũng là sứ mệnh mà chúng tôi đang hướng tới! Chúc bạn có những trải nghiệm mua sắm tuyệt vời cùng STORE Địa chỉ 47 Chu Văn An, Phú Hội, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế Hotline 0935688012 Email hemxeoviet
Nếu bạn là một fan chân chính của Harry Potter, chắc hẳn bạn đã biết đến những câu thần chú được các nhân vật thường xuyên sử dụng. Tuy nhiên, không phải ai cũng hiểu được ý nghĩa và tên, cách đọc đúng của những thần chú này. Cùng mình tìm hiểu ngay 300 câu thần chú trong Harry Potter trong bài viết này nhé. 1. Accio Cách đọc AK-ee-oh hoặc AK-see-oh Ý nghĩa Thần chú này dùng để triệu hồi các vật thể từ khoảng cách xa đến gần với người niệm chú. 2. Age Line Cách đọc Ăn-gồ Lai Ý nghĩa Tạo ra một đường sáng mỏng không cho người khác vượt qua, tuy nhiên nếu muốn vượt qua được thì phải đủ tuổi giới hạn. 3. Aguamenti Cách đọc Ờ-gơ-MEN-ti Ý nghĩa Tạo ra một dòng nước sạch từ đầu cây đũa phép 4. Alarte Ascendare Cách đọc à-LA-te à-XEN-đờ-re Ý nghĩa Sử dụng thần chú này khi bạn muốn ném thứ gì đó lên cao 5. Albus Dumbledore’s Forceful Spell Cách đọc À-bun Dum-bờ-li-đo-rờ Pho-cơ-phul Sờ-peo Ý nghĩa Bùa này dùng để cường chú đối thủ, đối thủ muốn làm chệch hướng nó thì cần phải dựng một hàng rào chắn 6. Alohomora Cách đọc a-LÔ-hô-MÔ-ra Ý nghĩa Bùa này sử dụng dùng để mở cửa hoặc mở khóa, tuy nhiên sẽ không mở được nếu cửa đã bị ếm chế bằng một thần chú khác 7. Alohomora Duo Cách đọc a-LÔ-hô-MÔ-ra Du-ô Ý nghĩa Thần chú này là phiên bản nâng cấp của Alohomora, nên nó sẽ có tác dụng mạnh hơn 8. Anapneo Cách đọc à-NÁP-nì-ồ Ý nghĩa Giúp cổ họng người khác được thông khi bị nghẹn 9. Amato Animo Animato Animagus Cách đọc A-ma-tô A-ni-mô A-ni-ma-tô A-ni-ma-gút Ý nghĩa Đây là bùa hóa thú nên khi sử dụng bùa chú này, người đó sẽ bị mất hết tất cả các cảm xúc thuộc về con người, và nếu người đó đang đeo những trang sức, phụ kiện gì trên người thì sẽ biến những vật này thành đặc điểm của thú. 10. Animagus Reversal Spell Cách đọc A-ni-ma-gút Rờ-vơ-sồ Sờ-peo Ý nghĩa Trái ngược với Amato Animo Animato Animagus, bùa này sẽ biến người đó từ hình dạng của thú về lại hình dạng của con người 11. Anteoculatia Cách đọc an-tee-oh-kyoo-LAY-chee-ah Ý nghĩa Bùa này khiến trán đối phương mọc gạc 12. Anti-Apparition Cách đọc An-ti Ap-pa-ti-ti-zần Ý nghĩa Sử dụng bùa này để ngăn chặn việc đối phương độn thổ ở một khu vực nhất định trong một khoảng thời gian nào đó 13. Anti-Cheating Spell Cách đọc An-ti Chi-ting Sờ-peo Ý nghĩa Đây là bùa chú ngăn chặn gian lận trong thi cử, dùng để chống lại người có ý đồ gian lận khi trả lời các câu hỏi 14. Anti-Jinx Cách đọc An-ti Zin-x Ý nghĩa Bùa này giúp ngăn chặn các thế lực hắc ám lại gần một mục tiêu nào đó Mô tả Ngăn chặn thế lực hắc ám lại gần một mục tiêu. 15. Anti-Disapparition Jinx Cách đọc An-ti Đì-sáp-pa-ray-ti-ri-zần Zin-x Ý nghĩa Bùa này là bùa chống độn thổ phiên bản nâng cấp hơn, nên có thể nhốt được một người trong một khoảng thời gian ở dưới lòng đất khi người đó đang cố gắng độn thổ lên mặt đất 16. Antonin Dolohov’s Curse Cách đọc Ăn-tô-nin Đô-lô-hóp Cớt-sồ Ý nghĩa Dùng để khiến một người nào đó mất mọi khả năng sử dụng phép thuật và khiến họ bị chấn thương nội bộ. Đây là một bùa chú có dạng lời nguyền gây nguy hiểm rất cao cho đối phương 17. Aparecium Cách đọc À-pa-RI-xi-ùm Ý nghĩa Bùa này làm tiết lộ thông tin bạn muốn, như là khiến cho mực tàng hình xuất hiện 18. Appare Vestigium Cách đọc ah-PAH-ay ves-TEE-jee-um Ý nghĩa Tìm kiếm dấu vết của đối phương bằng cách lần tìm những lần đối phương sử dụng phép thuật trước đó 19. Aqua Eructo Cách đọc A-koa i-RÚC-tô Ý nghĩa Từ đầu đũa sẽ phun ra một cái vòi rồng để tấn công đối thủ 20. Arania Exumai Cách đọc ờ-RAN-ni-a ÉCH-su-may Ý nghĩa Bùa này giúp bạn xua đuổi những con nhện khổng lồ hoặc các loài Arachnis đi 21. Arresto Momentum Cách đọc ờ-RÉT-xtô mô-MEN-tum Ý nghĩa Bùa này giúp giảm vận tốc các mục tiêu chuyển động hoặc giảm vận tốc bản thân người sử dụng 22. Arrow-shooting Spell Cách đọc Ờ-rou-shot-ting Sờ-peo Ý nghĩa Giúp bắn ra một mũi tên lửa từ đũa phép 23. Ascendio Cách đọc à-XEN-đi-ô Ý nghĩa Giúp tung người sử dụng lên trời theo hướng của chiếc đũa 24. Avada Kedavra Cách đọc a-VA-đa kê-ĐA-vra Ý nghĩa Bùa này gây ra cái chết ngay lập tức, đây là một lời nguyền giết chóc không có thần chú nào có thể ngăn chặn, khiến đối phương chết bất thình lình và không gây ra một chút đau đớn nào. 25. Avenseguim Cách đọc ah-ven-SEH-gwim Ý nghĩa Bùa này giúp người sử dụng truy tìm đồ vật bằng cách tìm kiếm dấu vết của người sở hữu vật đó 26. Avifors Cách đọc A-vi-phọt-x Ý nghĩa Sử dụng để biến mục tiêu thành con chim 27. Avis Cách đọc Ây-vịt-x Ý nghĩa Dùng để tấn công đối phương bằng cách tạo ra một bầy chim từ đũa phép của người niệm chú 28. Babbling Curse Cách đọc Bas-ling Cớt-sồ Ý nghĩa Dùng để làm cho một người nói ngọng nghịu, lắp bắp, không rõ ràng khi cố gắng nói chuyện 29. Bat-Bogey Hex Cách đọc Bat-bo-gei He-x Ý nghĩa Biến ra những con dơi khổng lồ và hóa cánh cho các quỷ lùn để tấn công đối phương 30. Baubillious Cách đọc bâu-BI-li-útx Ý nghĩa Bắn ra một tia sét từ đầu đũa 31. Beetle into Button Cách đọc Bi-thồ in-tô Bớt-tôn Ý nghĩa Biến những con bọ thành các cúc áo để tấn công đối phương 32. Bedazzling Hex Cách đọc Bi-dazz-lin He-x Ý nghĩa Dùng để ngụy trang, giúp đồ vật vô hình, bùa này được sử dụng chủ yếu để làm áo tàng hình 33. Bewitched Sleep Cách đọc Bi-quích-chợt Sờ-lép Ý nghĩa Khiến cho mục tiêu chỉ định lăn ra ngủ ngay tức khắc 34. Bewitched Snowball Cách đọc Bi-quích-chợt Sờ-nou-bồ Ý nghĩa Khiến cho quả bóng tuyết tự bay đến tấn công đối phương mục tiêu 35. Bluebell Flames Charm Cách đọc Bờ-liu-beo Phờ-la-mẹt Cham Ý nghĩa Tạo ra các tia lửa có màu xanh có thể kháng nước và lửa này bạn có thể chạm vào, giữ trong tay mà không lo bị bỏng 36. Bombarda Cách đọc bom-BA-đa Ý nghĩa Dùng để gây ra một vụ nổ nhỏ 37. Bombarda Maxima Cách đọc bom-BA-da MÁC-xi-mờ Ý nghĩa Dùng để gây ra một vụ nổ lớn 38. Brackium Emendo Cách đọc BỜ-RA-kei-um i-MEN-đồ Ý nghĩa Có thể sử dụng để nối xương hoặc rút xương tùy vào cách thực hiện 39. Brachiabindo Cách đọc Bờ-ra-si-ây-BIN-đồ Ý nghĩa Dùng để trói chân tay mục tiêu bằng một sợi dây vô hình 40. Bravery Charm Cách đọc Bờ-ra-vơ-ry Cham Ý nghĩa Đây là bùa dũng cảm, dùng để tăng sự tự tin hoặc tăng khả năng chiến đấu của bản thân hoặc một ai đó. 41. Bubble – Head Charm Cách đọc Búp-bồ Head Cham Ý nghĩa Bùa này dùng để sử dụng thay thế cho đồ lặn, bởi nó có thể tạo một bong bóng khí xung quanh đầu người dùng 42. Bubble – Producing Charm Cách đọc Búp-bồ Pờ-rồ-đu-cin Cham Ý nghĩa Bùa này giúp tạo ra những bong bóng trang trí mà không lo bị vỡ 43. Butterfly – Conjuring Spell Cách đọc Bớt-tơ-phờ-lai Con-zu-ring Sờ-peo Ý nghĩa Tạo ra một đàn bướm từ đầu đũa 44. Calvorio Cách đọc cao-VÔ-ri-ô Ý nghĩa Đây là một bùa chú có lời nguyền khiến tóc đối phương rụng xuống 45. Cantis Cách đọc CAN-tịtx Ý nghĩa Bùa này làm cho một đối tượng bất kỳ ca hát không ngừng 46. Carpe Retractum Cách đọc CO-pay rờ-TRÁC-tum Ý nghĩa Bùa này giúp tạo ra một sợi dây ánh sáng có hai kiểu dùng, bao gồm kéo vật về phía người dùng được gọi là chiếm đoạt hoặc kéo người dùng đến vị trí của vật được gọi là lôi kéo. 47. Cascading Jinx Cách đọc Cát-ca-đinh Zin-x Ý nghĩa Dùng để chiến đấu và đánh bại nhiều kẻ thù cùng lúc 48. Caterwauling Charm Cách đọc Ca-te-quao-ling Cham Ý nghĩa Dùng để báo động khi có người lạ xâm nhập vào khu vực giới nghiêm 49. Cauldron to Sieve Cách đọc Cau-lờ-đờ-ron to Si-vê Ý nghĩa Dùng để biến vạc thành sàng lọc 50. Cauldron to Badger Cách đọc Cau-lờ-đờ-ron to Bad-gơ Ý nghĩa Dùng để biến vạc thành con lửng 51. Capacious Extremis Cách đọc Ca-PAY-shus ex-TREEM-us Ý nghĩa Dùng để nới rộng sức chứa của đồ vật mà không làm thay đổi diện mạo hay cân nặng 52. Cave Inimicum Cách đọc CAH-vay uh-NIM-ih-kuhm Ý nghĩa Bùa này dùng để thông báo khi có người đến gần, bảo vệ và ngăn chặn kẻ thù đến vùng chỉ định 53. Cheering Charm Cách đọc Chi-rin Cham Ý nghĩa Bùa này khiến cho người bị chỉ định mất kiểm soát, khiến họ hưng phấn, vui vẻ và phấn khích. Nếu sử dụng không cẩn thận, sẽ khiến họ không kiểm soát được bản thân và cười mãi không ngừng 54. Christmas Decorations Conjuring Spell Cách đọc Chíp-mas Đi-cô-ra-ti-sần Con-zu-ring Sờ-peo Ý nghĩa Tạo ra các đồ vật trang trí Giáng Sinh từ đầu đũa phép 55. Circumrota Cách đọc SIR-cum-roh-tuh Ý nghĩa Xoay một vật về hướng người sử dụng 56. Cistem Aperio Cách đọc XÍT-từm ờ-PE-ri-ô Ý nghĩa Dùng bùa này để mở các loại hộp, rương, thùng 57. Colloportus Cách đọc co-lo-PO-tật-x Ý nghĩa Dùng bùa này để khóa cửa, ngăn chặn không cho đối thủ mở khóa 58. Colloshoo Cách đọc co-lo-su Ý nghĩa Dùng để làm dính chặt giày đối phương xuống nền nhà 59. Colovaria Cách đọc co-lo-VA-ri-a Ý nghĩa Thay đổi màu của một vật 60. Confringo Cách đọc cần-PHỜ-RING-gô Ý nghĩa Bùa chú phát nổ, dùng làm nổ đối tượng bị chỉ định 61. Confundus Cách đọc cần-PHÂN-đồ Ý nghĩa Khiến đầu óc của đối phương trở nên không minh mẫn, sáng suốt và đồng thời không thể kiểm soát hành động trong một khoảng thời gian 62. Conjunctivitis Curse Cách đọc Cần-zun-sờ-ti-vi-tịt Cớt-sồ Ý nghĩa Khiến mắt đối phương đau dữ dội và buộc phải nhắm mắt lại để giảm cơn đau 63. Cornflake Skin Spell Cách đọc Cần-phờ-lay-cờ sờ-kin Sờ-peo Ý nghĩa Làm da đối thủ nổi lên một lớp vảy như vảy bắp 64. Cracker Jinx Cách đọc Cờ-rác-cơ Zin-x Ý nghĩa Dùng để gây nguy hại cho đối thủ bằng một vụ nổ 65. Cribbling Spell Cách đọc Cờ-ri-bờ-ling Sờ-peo Ý nghĩa Bùa này sử dụng khi bản thân muốn quay cóp trong thi cử 66. Crinus Muto Cách đọc CỜ-RAI-nất-x MU-tồ Ý nghĩa Bùa này giúp người sử dụng đổi màu hoặc kiểu tóc và được áp dụng với cả lông mày, râu,… 67. Crucio Cách đọc CỜ-Ru-si-ô Ý nghĩa Bùa chú này gây cho đối phương một cơn đau đớn khủng khiếp và dữ dội nhất, người sử dụng muốn cho đối phương trải qua cơn đau đớn phải có suy nghĩ và một khao khát mạnh mẽ mới có thể sử dụng được 68. Defodio Cách đọc đè-PHÂU-đi-ô Ý nghĩa Dùng để khắc lên trên một bề mặt nào đó 69. Deletrius Cách đọc đè-LI-tri-út-x Ý nghĩa Bùa này dùng để xóa sổ, khiến một vật tan biến thành cát bụi 70. Densaugeo Cách đọc đèn-SO-gi-ô Ý nghĩa Đây là một bùa chú mọc răng, giúp làm cho răng đối phương mọc dài ra, cũng có thể thay thế răng bị rụng. 71. Depulso Cách đọc đè-PÂU-sồ Ý nghĩa Dùng để trục xuất đối tượng mong muốn 72. Descendo Cách đọc Đè-XEN-đô Ý nghĩa Khiến mọi vật sụp đổ hết xuống 73. Deprimo Cách đọc ĐÌ-pri-mồ Ý nghĩa Gây ra một vụ nổ khiến nền đất tạo thành một cái hố sụp lún mọi thứ xuống 74. Desk into Pig Cách đọc Dì-éc in-tô Bích Ý nghĩa Biến một cái bàn học bình thường thành con lợn 75. Deterioration Hex Cách đọc Đì-te-ri-ô-ray-sần He-x Ý nghĩa Làm hao mòn sức bền và khả năng chiến đấu của đối phương 76. Diffindo Cách đọc đì-PHIN-đô Ý nghĩa Cắt đứt mọi thứ ra thành từng mảnh nhỏ, kể cả đó là da thịt người 77. Diminuendo Cách đọc đi-min-DIU-in-ĐÓP Ý nghĩa Ép đối phương co nhỏ lại 78. Dissendium Cách đọc đì-XEN-đi-um Ý nghĩa Dùng để mở những lối đi bí mật 79. Disillusionment Charm Cách đọc Đì-sai-lu-sần-mần Cham Ý nghĩa Khiến đối phương ẩn mình vào một không gian nào đó 80. Draconifors Cách đọc đra-CÔ-ni-phót-x Ý nghĩa Biến đối phương thành một con rồng 81. Drought Charm Cách đọc đờ-roi-ghịt Cham Ý nghĩa Làm hạn hạn, khô cằn một vùng nhất định, tuy nhiên không thể vắt khô được con người Cách đọc ĐÚC-li-phót-x Ý nghĩa Biến đối phương thành con vịt 83. Duro Cách đọc ĐU-rô Ý nghĩa Khiến mọi thứ hóa đá, kể cả là con người 84. Ears to Kumquats Cách đọc Ia-zờ to Cum-quạt Ý nghĩa Biến tai đối tượng thành quả quất 85. Ear-Shrivelling Curse Cách đọc Ia-sờ-rai-vơ-ling Cớt-sồ Ý nghĩa Lời nguyền tai héo, Khiến tai đối phương teo tóp đi 86. Ebublio Cách đọc ì-BÚP-li-ô Ý nghĩa Tạo ra một quả bong bóng để nhốt đối phương vào đó và bong bóng không thể bị phá vỡ bởi các tác động vật lý 87. Ectomatic Cách đọc eck-toh-MA-tic Ý nghĩa Tạo ra ngoài bào tử từ đầu đũa 88. Engorgio Cách đọc èn-GÔ-gi-oh Ý nghĩa Bùa này dùng để phóng to kích thước của đối phương, nếu như kích thước vượt quá giới hạn sẽ phát nổ 89. Engorgio Skullus Cách đọc èn-GÔ-gi-oh SKU-lật-x Ý nghĩa Dùng để phóng to phần đầu của đối tượng 90. Entomophis Cách đọc en-TÔ-móp-phít Ý nghĩa Bùa này dùng để biến đối phương thành một loại côn trùng nào đó 91. Entrail-Expelling Curse Cách đọc Ìn-trai-ẹt-pơ-ling Cớt-sồ Ý nghĩa Dùng để rút nội tạng ra khỏi cơ thể 92. Emancipare Cách đọc eh-man-ci-PAR-eh Ý nghĩa Bùa này dùng để thanh tẩy một vật nào đó 93. Episkey Cách đọc i-PÍTX-ki Ý nghĩa Dùng để chữa những vết thương nhẹ như gãy mũi, sứt môi hoặc rụng răng 94. Epoximise Cách đọc i-PÓT-xi-mít-x Ý nghĩa Dùng để làm dính một vật nào đó lên bàn, có thể làm dính con người với nhau 95. Erecto Cách đọc e-RÉC-tồ Ý nghĩa Bùa này dùng để làm một vật dựng thẳng đứng lên, ví dụ như dựng lều 96. Evanesce Cách đọc ê-van-nét-ci Ý nghĩa Bùa này khiến đối phương biến mất 97. Evanesco Cách đọc e-van-NÉTX-cô Ý nghĩa Biến một đối tượng trở thành hư vô ngay tức thì 98. Everte Statum Cách đọc ì-VƠ-tay STA-tùm Ý nghĩa Bùa này làm đối phương văng ra xa khỏi vị trí đang đứng 99. Expecto Patronum Cách đọc ẹcx-PÉC-tô pa-TRÔ-num Ý nghĩa đây là một bùa hộ mệnh có thể bảo vệ bản thân khỏi tạo vật hắc ám, hay gửi thông điệp cho ai đó 100. Expelliarmus Cách đọc ẹcx-PE-li-A-mụx Ý nghĩa Bùa giải giới, dùng để tước mọi vũ khí mà đối phương đang cầm, hoặc vô hiệu hóa phép thuật khi dùng quá đà 101. Expulso Cách đọc ẹcx-PU-sô Ý nghĩa Đây là một bùa chú phát nổ được nâng cấp rất mạnh, có thể gây ra một vụ nổ lớn với tốc độ nhanh, có lực đủ mạnh để hất cả cơ thể vào tường 102. Extinguish Charm Cách đọc Ẹc-ting-gợt Cham Ý nghĩa Dùng để dập lửa 103. Eyes of rabbit, harp string hum, turn this water into rum Cách đọc Ai ọp rap-bít hae-sờ-tring-hun tơ-this-quai-ter in-tô rum Ý nghĩa Biến nước thành rượu rum. 104. False Memory Charm Cách đọc Phôn-sồ Me-mo-ri Cham Ý nghĩa Cấy vào tiềm thức đối phương một hình ảnh hoặc sự kiện mà họ chưa từng trải qua hoặc chưa từng tồn tại 105. Feather-Light Spells Cách đọc Phia-thờ Lai Sờ-peo Ý nghĩa Khiến mọi thứ trở nên nhẹ bẫng 106. Felifors Cách đọc FEE-li-forz Ý nghĩa Biến mèo thành vạc 107. Ferula Cách đọc phè-RU-la Ý nghĩa Bùa này dùng để trị thương, tạo ra những băng gạc hay cây nạng cho ai đó sử dụng 108. Fianto Duri Cách đọc phi-AN-tô ĐU-ri Ý nghĩa Bùa này dùng để gia cố, tạo lá chắn an toàn khi tấn công đối phương, khiến đối phương không được di chuyển 109. Fidelius Charm Cách đọc Phai-đờ-lai-ợt Cham Ý nghĩa Dùng để che giấu thứ gì đó và người biết được bí mật này được gọi là Người Giữ Bí Mật. Khi người giữ bí mật chết đi, chủ nhân bí mật sẽ trở thành người giữ. Bùa không có tác dụng với động vật và không thể khiến người giữ bí mật nói ra bí mật trừ khi người giữ TỰ NGUYỆN 110. Fiendfyre Cách đọc Phai-ần-phy-rồ Ý nghĩa Tạo ra một linh hồn lửa, linh hồn lửa này sẽ đốt bất cứ thứ gì trên đường đi của nó và tự động đuổi theo mục tiêu, thứ bùa này vô cùng mạnh và khó điều khiển 111. Finestra Cách đọc phi-NÉTX-tra Ý nghĩa Bùa này dùng để phá vỡ kính 112. Finger-Removing Jinx Cách đọc Phai-gồ Rì-mou-ving Zin-x Ý nghĩa Dùng để rút móng của một người. 113. Finite/Finite Incantatem Cách đọc fi-NEE-tay/ fi-NEE-tay in-can-TAH-tem Ý nghĩa Bùa chú Finite dùng để giải trừ một hiệu ứng nhất định, Finite Incantatem giải trì hiệu ứng trên người nạn nhân 114. Fire Rope Spell Cách đọc Phai rou Sờ-peo Ý nghĩa Tạo ra một sợi dây lửa tấn công đối phương. 115. Firestorm Spells Cách đọc Phai-sờ-tôn Sờ-peo-sồ Ý nghĩa Tạo một vòng tròn lửa từ đầu đũa 116. Flagrante Curse Cách đọc Phờ-la-gờ-ran-te Cớt-sồ Ý nghĩa Đây là một bùa chú tàn bạo, người chạm vào vật bị ếm sẽ bị bỏng 117. Flagrate Cách đọc flu-GRAN-tây Ý nghĩa Dùng những vệt lửa để viết chữ trên không trung 118. Flame-Freezing Charm Cách đọc Phờ-la-mờ Phờ-ri-zin Cham Ý nghĩa Khiến lửa không đốt đối phương mà chỉ gây ngứa 119. Flask-Conjuring Spell Cách đọc Phờ-las Cần-zu-ring Sờ-peo Ý nghĩa Đây là một dạng bùa tạo hình, tạo ra các đồ vật từ đầu đũa 120. Flintifors Cách đọc FLINT-i-fors Ý nghĩa Biến vật bất kỳ thành một bao diêm. 121. Flipendo Cách đọc phờ-li-PEN-đâu Ý nghĩa Đẩy mục tiêu, hạ gục mục tiêu yếu hơn 122. Flying Charm Cách đọc Phờ-lai-in Cham Ý nghĩa Làm một vật nào đó bay lên không trung 123. Fulgari Cách đọc FULL-gar-ee Ý nghĩa Bùa này dùng để trói, khóa đối phương bằng ánh sáng 124. Fumos Cách đọc FYOO-moss Ý nghĩa Dùng bùa này để tạo nên màn khói xám và mây để bảo vệ bản thân 125. Fur Charm Cách đọc Phơ Cham Ý nghĩa Khiến đối thủ mọc đầy lông lá 126. Furnuculus Cách đọc PHƠ-NUN-kiu-lụt Ý nghĩa Đối tượng sẽ bị phủ đầy mụn nhọt 127. Geminio Cách đọc che-MI-ni-ồ Ý nghĩa Tạo ra một nhân bản từ bản thân bạn 128. Glacius Cách đọc GLAY-sụts Ý nghĩa Bùa chú này dùng để đóng băng gió lạnh với tuyết, sương và nước từ đầu đũa, ngoài ra còn được dùng để đóng băng nước, dập lửa và hạ hỏa 129. Glisseo Cách đọc GLÍT-xe-ô Ý nghĩa Biến cầu thang thành một mặt phẳng 130. Gripping Charm Cách đọc Gờ-ríp-pin Cham Ý nghĩa Giúp đối phương cầm, nắm một vật gì đó dễ dàng hơn 131. Goldfinch to Golden Snitch Cách đọc Gâu-phai to Gâu-đần Sờ-nịt Ý nghĩa Biến chim hoàng oanh thành một quả bóng. 132. Hair-Thickening charm Cách đọc Hơ-thai-cơ-nin cham Ý nghĩa Giúp làm tóc dày hơn 133. Harmonia Nectere Passus Cách đọc ha-MO-ni-à NÉCK-tê-rây PÁT-súts Ý nghĩa Dùng để sửa tủ biến mất 134. Herbifors Cách đọc HERB-i-fors Ý nghĩa Biến đối phương thành bụi hoa, có thể dùng riêng lên tóc 135. Herbivicus Cách đọc her-BIV-i-cuss Ý nghĩa Khiến cây mọc lên nhanh chóng 136. Hermione Granger’s Jinx Cách đọc Hơ-mai-one Gờ-răng-sờ Zin-x Ý nghĩa Khiến mụn mọc lên trên trán những kẻ phản bội thành chữ “SNEAK” kẻ cắp 137. Homing Spell Cách đọc Ho-ming Sờ-peo Ý nghĩa Bùa tấn công sẽ đi theo mục tiêu với tốc độ không đổi sau khi được triệu hồi, có hình dạng giống như một quả cầu sáng, và chỉ dừng sau khi chạm vào mục tiêu, hoặc chướng ngại vật. Khi đó, quả cầu sẽ phát nổ 138. Homenum Revelio Cách đọc Hom-en-um Rì-vơ-lai-ồ Ý nghĩa Bùa này sẽ hiện diện những người vô hình quanh bản thân người sử dụng 139. Homonculous Charm Cách đọc Hom-on-cai-lợt Cham Ý nghĩa Bùa này dùng để truy tìm dấu vết di chuyển của con người, đối với những ào tàng hình không có tác dụng đối với bùa này 140. Homorphus Charm Cách đọc Hom-ơ-phớt Cham Ý nghĩa Bùa này dùng để hiện nguyên hình, như biến một người sói về dạng người. 141. Horn Tongue Hex Cách đọc Hơ Tôn-gờ He-x Ý nghĩa Biến lưỡi của mục tiêu thành sừng 142. Horton-Keitch Braking Charm Cách đọc Hơ-tôn Két-chờ Bờ-rai-king Cham Ý nghĩa Dùng để những người lái chổi bay một cách chính xác hơn 143. Horcrux-Making Spell Cách đọc Hơ-cus Mờ-king Sờ-peo Ý nghĩa Khiến một phần linh hồn của người dùng được chuyển vào một đồ vật nào đó, làm họ trở nên bất tử bằng cách giết một người khác 144. Hot-Air Charm Cách đọc Hot-ơ Cham Ý nghĩa Tạo ra một đợt gió nóng từ đầu đũa 145. Hour-Reversal Charm Cách đọc Hou-Rì-vơ-sồ Cham Ý nghĩa Bùa chú dùng để đảo ngược thời gian tối đa 5 tiếng và được dùng để tạo ra Xoay Thời Gian 146. Hurling Hex Cách đọc Hơ-ling He-x Ý nghĩa Khiến chổi bay trở nên rung lắc một cách mạnh bạo trên không trung và cố gắng hất tung người cưỡi trên đó ra. 147. Illegibilus Cách đọc i-LEDJ-i-bull-is Ý nghĩa Khiến chữ viết trở nên không đọc được. 148. Imperio Cách đọc Im-PEER-ee-oh Ý nghĩa Bùa chú độc đoán, dùng để điều khiển người khác như con rối 149. Intruder Charm Cách đọc Ìn-trai-đờ Cham Ý nghĩa Bùa chú dùng để báo động khi có người xâm nhập tới 150. Incarcerous Cách đọc in-KAR-ser-us Ý nghĩa Bùa này dùng để trói chặt đối phương, gây khó thở cho họ 151. Incarcifors Cách đọc in-CAR-si-fors Ý nghĩa Biến một vật thành lồng sắt, dùng để giam cầm mục tiêu, độ lớn của lồng tùy theo kích thước mục tiêu. 152. Incendio Cách đọc in-SEN-dee-o Ý nghĩa Tạo ra một vụ nổ nhỏ và lửa phát ra thường có màu vàng cam hơi đỏ 153. Immobulus Cách đọc ih-MOH-byoo-luhs Ý nghĩa Khiến các mục tiêu bị đông cứng và dừng lại hết mọi hành động họ đang làm 154. Impedimenta Cách đọc im-PED-a-MEN-ta Ý nghĩa Dùng để làm chậm đối thủ, thường được dùng trong đấu tay đôi 155. Imperturbable Charm Cách đọc Im-pơ-tua-bay-bồ Cham Ý nghĩa Đây là một bùa chú bất khả xâm phạm, tạo một màng chắn bảo vệ vô hình lên một vật thể, khiến các vật thể khác không thể tác động lên vật bị ếm. 156. Impervius Cách đọc im-PUR-vee-us Ý nghĩa Bùa chú giúp chống thấm nước và sương 157. Inanimatus Conjurus Cách đọc Ìn-nan-ni-ma-tus Cần-zi-rợt Ý nghĩa Bùa chú này dùng để triệu hồi những vật không có hồn 158. Inflatus Cách đọc in-FLAY-tus Ý nghĩa Thổi phồng mục tiêu lên như quả bóng. 159. Instant Scalping Hex Cách đọc Ìn-sờ-tần Sờ-cal-ping He-x Ý nghĩa Giúp mở rộng sức chứa của các đồ vật 160. Jelly-Brain Jinx Cách đọc jelly-bờ-rain Zin-x Ý nghĩa Làm giảm khả năng tinh thần của người bị ếm. 161. Jelly-Fingers Curse Cách đọc Jelly-Phai-gồ Cớt-sồ Ý nghĩa Dùng để khiến các ngón tay của đối phương lung lay như thạch. 162. Knee-Reversal Hex Cách đọc Cờ-nia Rì-vơ-sồ He-x Ý nghĩa Quay ngược hướng đầu gối về phía sau 163. Lacarnum Inflamari Cách đọc la-KAR-num in-flah-MAR-ee Ý nghĩa Bắn ra một quả cầu lửa nhỏ để đốt cháy giấy tờ hoặc quần áo. Bùa này có sát thương thấp, lan rộng nhanh. Có thể dùng để nhóm lửa 164. Langlock Cách đọc LANG-lock Ý nghĩa Bùa này dùng để làm dính lưỡi của người khác lên vòm họng nhằm ngăn chặn đối phương lên tiếng. Có tác dụng với cả người lẫn ma 165. Lapifors Cách đọc LAP-i-fors Ý nghĩa Biến đối phương thành con thỏ. 166. Leek Jinx Cách đọc Líc Zin-x Ý nghĩa Làm giảm khả năng nghe của đối thủ bằng cách khiến tỏi tây mọc ra từ tai 167. Legilimens Cách đọc Lì-gai-li-mens Ý nghĩa Bùa chú này dùng để thâm nhập vào tâm trí của đối phương, biết được những gì họ suy nghĩ và những sự kiện họ đã trải qua. Tuy nhiên, hình ảnh của các sự kiện mang tính ngẫu nhiên, muốn khai thác được thông tin cần thiết nên làm cho đối phương nghĩ đến vấn đề đó trước khi dùng phép. 168. Levicorpus Cách đọc leh-vee-COR-pus Ý nghĩa Bùa này dùng để treo ngược người khác lên bằng mắt cá chân 169. Liberacorpus Cách đọc lib-er-ah-COR-pus Ý nghĩa Dùng để giải những bùa chú của Levicorpus 170. Locomotor Mortis Cách đọc LOH-coh-moh-tor MOR-tis Ý nghĩa Bùa chú này dùng để trói chân đối phương, khiến 2 chân họ dính chặt vào nhau 171. Locomotor Wibbly Cách đọc LOH-coh-moh-tor WIB-lee Ý nghĩa Khiến chân đối phương lung lay như thạch. 172. Lumos Cách đọc LOO-mos Ý nghĩa Dùng để tạo ra tia sáng từ đầu đũa, có thể sử dụng thay thế đèn pin 173. Lumos Duo Cách đọc LOO-mos DOO-oh Ý nghĩa Phát ra ánh sáng theo đường thẳng từ đầu đũa, có thể sử dụng thay thế đèn pin 174. Lumos Maxima Cách đọc LOO-mos MAX-i-muh Ý nghĩa Dùng để tạo ra ánh sáng chiếu một khoảng không lớn, nếu vẩy đũa ra phía trước thì sẽ tạo thành quả cầu sáng có thể thám thính 175. Lumos Solem Cách đọc LOO-mos SO-lem Ý nghĩa Tạo ra tia sáng mặt trời phóng theo đường thẳng. Có thể gây lóa mắt hoặc mù mắt đối thủ 176. Magiaerump Cách đọc Magi-ê-răm Ý nghĩa Khi trúng phải lời nguyền này thì ma thuật và sinh mệnh của phù thủy sẽ biến mất với tốc độ nhanh chóng và chưa đầy 1 ngày sau thì phù thủy đó sẽ chết 177. Magicus Extremos Cách đọc MAHJ-i-cuss ex-TREM-oss Ý nghĩa Tăng sức mạnh phép thuật tạm thời cho người dùng 178. Melofors Cách đọc MEL-oh-fors Ý nghĩa Đây là một lời nguyền khiến đầu của đối thủ bị bao phủ trong một quả bí ngô 179. Metelojinx Cách đọc meh-TELL-oh-jinks Ý nghĩa Bùa này làm thay đổi thời tiết hiện tại và đồng thời tạo ra một cơn bão sấm nhỏ quanh một khu vực. 180. Meteolojinx Recanto Cách đọc mee-tee-OH-loh-jinks re-KAN-to Ý nghĩa Bùa chú này dùng để giải trừ bùa của Metelojinx 181. Mice to Snuffbox Cách đọc Mai-cơ to Sờ-nuff-box Ý nghĩa Biến chuột thành hộp thuốc hít. 182. Mimblewimble Cách đọc MIM-bull-wim-bull Ý nghĩa Lời nguyền này dùng để khóa chặt lưỡi đối phương lại, khiến họ không thể nói được bất cứ câu nào 183. Muffliato Cách đọc muff-LEE-ah-toe Ý nghĩa Bùa này có tác dụng làm ù tai mọi người gần đó khiến họ không nghe được cuộc đối thoại của mình. 184. Morsmordre Cách đọc morz-MOR-druh Ý nghĩa Bùa chú này dùng để triệu hồi ra một ảo ảnh màu xanh lá có hình hộp sọ và một con rắn chui ra từ miệng 185. Mobiliarbus Cách đọc mo-bil-lee-AR-bus Ý nghĩa Bùa chú này dùng để dịch chuyển các vật dụng bằng gỗ theo hướng của đầu đũa. 186. Mobilicorpus Cách đọc mo-bil-lee-COR-pus Ý nghĩa Nâng và di chuyển cơ thể người theo hướng đầu đũa 187. Molliare Cách đọc mul-lee-AR-ray Ý nghĩa Tạo ra một tấm đệm lót vô hình, chủ yếu được sử dụng khi lót đệm cho chổi bay 188. Molly Weasley’s Curse Cách đọc Molly Quis-sờ-lei Cớt-sồ Ý nghĩa Bùa này là một lời nguyền của Molly Weasley khiến cơ thể hóa đá rồi sau đó sẽ khiến mục tiêu phát nổ. 189. Mucus ad Nauseam Cách đọc MIU-cụtx át NÂU-xi-um Ý nghĩa Bùa chú này làm đối phương bị bệnh nặng, sẽ bị hôn mê nếu không chữa trị kịp thời 190. Multicorfors Cách đọc MULL-tee-CORE-fors Ý nghĩa Bùa này là bùa có thể đổi màu phiên bản nâng cấp, khiến thay đổi màu sắc quần áo của đối phương 191. Mutatio Skullus Cách đọc myoo-TAY-to SKUHL-us Ý nghĩa Đây là bùa dị biến đầu của nạn nhân, khiến họ mọc thêm cái đầu khác 192. Nebulus Cách đọc NEB-yoo-lus Ý nghĩa Bùa này tạo các mảng sương mù trên phạm vi rộng từ đầu đũa phép 193. Nox Cách đọc NOKSS Ý nghĩa Bùa này làm tắt ánh sáng 194. Obliteration Charm Cách đọc Ọp-lai-tơ-ray-sần Cham Ý nghĩa Dùng để xóa các dấu vết như tay, chân của người sử dụng 195. Obliviate Cách đọc oh-BLI-vee-ate Ý nghĩa Dùng để xóa kí ức trong đầu của đối phương, có thể xóa đoạn ký ức trong khoảng thời gian dài hoặc ngắn 196. Obscuro Cách đọc ob-SKOO-roh Ý nghĩa Tạo ra một băng bịt mắt quấn quanh mắt nạn nhân để ngăn chặn tầm nhìn của họ, khiến họ không thể nhìn được 197. Oculus Reparo Cách đọc OCK-you-liss reh-PAH-roh Ý nghĩa Dùng để sửa chữa hoặc hàn gắn kính vỡ 198. Occlumens Cách đọc Occ-liu-mần Ý nghĩa Bùa chú này dùng để bảo vệ tâm trí của mình, khiến tâm trí của mình luôn tỉnh táo, minh mẫn, không bị ảnh hưởng bởi thần chú Legilimens 199. Oppugno Cách đọc oh-PUG-noh Ý nghĩa Bùa này dùng để tấn công và xác định mục tiêu tấn công 200. Orbis Cách đọc OR-biss Ý nghĩa Hút mục tiêu xuống đất 201. Orchideous Cách đọc or-KID-ee-us Ý nghĩa Tạo ra những đóa hoa theo đầu đũa người sử dụng 202. Oscausi Cách đọc os-SCOW-zee Ý nghĩa Làm miệng của một ai đó ngậm chặt hoặc hoàn toàn biến mất, được dùng để ếm lên những người hay đi nói xấu người khác 203. Ossio Dispersimus Cách đọc OH-see-oh dis-PER-see-mus Ý nghĩa Đây là bùa rút xương, khiến xương của đối phương biến mất và sẽ khiến cơ thể đau nhức cảm giác như cao su 204. Owl to Opera Glasses Cách đọc Âu to Ộp-pe-ra Gờ-las-sịt Ý nghĩa Biến cú thành mắt kính opera 205. Pack Charm Cách đọc Pack Cham Ý nghĩa Khiến các đồ đạc cần thiết tự động sắp xếp ngăn nắp vào vali 206. Papyrus Reparo Cách đọc puh-PIE-rus reh-PAH-roh Ý nghĩa Dùng để hàn gắn lại các mảnh giấy đã bị xé 207. Partis Temporus Cách đọc PAR-tus tem-POR-us Ý nghĩa Tạo ra một lối đi tạm thời 208. Patented Daydream Charm Cách đọc Bờ-ten-tịt Day-đờ-riem Cham Ý nghĩa Người sử dụng sẽ có một giấc ảo mộng siêu thực kéo dài trong vòng 30 phút. Trong quá trình này, họ còn có thể chảy nước dãi và có vẻ mặt đờ đẫn. 209. Pepper Breath Hex Cách đọc Pep-per Bờ-reath He-x Ý nghĩa Khiến đối phương có hơi thở nóng và cay 210. Petrificus Totalus Cách đọc pre-TRI-fi-cus to-TAH-lus Ý nghĩa Bùa chú này sẽ khiến đối phương bị tê liệt tạm thời 211. Periculum Cách đọc pu-RIK-yoo-lum Ý nghĩa Đây là dạng bùa phát tín hiệu, có thể tạo ra các tia pháo hoa trên trời phát tín hiệu thông báo cho mọi người 212. Permanent Sticking Charm Cách đọc Pơ-mơ-nờn Sờ-ticking Cham Ý nghĩa Khiến một vật nào đó dính vĩnh viễn tại một vị trí chỉ định 213. Peskipiksi Pesternomi Cách đọc PES-kee-PIK-see pes-ter-NO-mee Ý nghĩa Bùa này dùng để bắt tiên và các lũ yêu nhí Bludger 214. Piertotum Locomotor Cách đọc peer-TOH-tuhm loh-kuh-MOH-tor Ý nghĩa Bùa này dùng để ra lệnh cho một vật nào đó làm theo ý mình 215. Placement Charm Cách đọc Pờ-lắc-mờn Cham Ý nghĩa Bùa này dùng để sắp đặt một vật nào đó vào một vị trí nhất định. Bùa này còn được dùng để kiềm chế một loài Kelpie làm chúng trở nên ngoan ngoãn và vô hại 216. Piscifors Cách đọc PIS-ee-fors Ý nghĩa Biến một vật nào đó thành con cá. 217. Porcupine to Pin Cushion Cách đọc Bờ-cu-pin to Pin Cớt-sần Ý nghĩa Biến một con nhím thành đệm pin 218. Portus Cách đọc POR-tus Ý nghĩa Biến một vật thành cái khóa cảng 219. Plus-Squirting Hex Cách đọc Bờ-lus Sờ-quai-rờ-ting He-x Ý nghĩa Đây là một lời nguyền chảy nước mũi, vì vậy có thể khiến đối phương chảy tử mũi ra một chất dịch nhầy màu vàng nhạt 220. Protego Cách đọc pro-TAY-goh Ý nghĩa Bùa che chắn, dùng để tạo ra một màng chắn ma thuật ngăn chặn các phép thuật có thể gây hại đến bản thân hoặc những người mà người sử dụng muốn bảo vệ 221. Protego Maxima Cách đọc pro-TAY-goh MAKS-ee-ma Ý nghĩa Đây là một dạng bùa che chắn được nâng cấp hơn so với Protego, nên có thể ngăn chặn và che chắn ở một phạm vi rộng và khả năng chịu đựng cao. 222. Protego Totalum Cách đọc pro-TAY-goh TOH-tuh-luhm Ý nghĩa Tạo màng chắn ma thuật để bảo vệ một khu vực nhất định trong một thời gian dài 223. Protego Diabolica Cách đọc pro-TAY-goh dia-BOHL-i-cuh Ý nghĩa Bùa này tạo ra một vòng tròn lửa màu xanh có khả năng thiêu rụi các kẻ thù nếu bước qua, không có tác hại đối với đồng minh 224. Protego Horribilis Cách đọc pro-TAY-goh hor-i-BIL-luhs Ý nghĩa Bảo vệ người dùng khỏi ma thuật hắc ám 225. Protean Charm Cách đọc Bờ-rồ-ti-ần Cham Ý nghĩa Bùa này dùng để sao chép, có thể sao chép một vật để khiến nó bị ảnh hưởng từ xa bởi các sự thay đổi lên vật gốc 226. Prior Incantato Cách đọc PRI-or in-can-TAH-toh Ý nghĩa Đảo ngược thần chú đối phương đã sử dụng trước đó. 227. Pullus Cách đọc PULL-us Ý nghĩa Biến vật thành gà hoặc ngỗng 228. Purple Firecrackers Cách đọc Bớt-bồ Phai-cờ-rắc-cơ Ý nghĩa Tạo ra pháo hoa màu tím từ đầu đũa 229. Quietus Cách đọc QUAI-ợt-tớs Ý nghĩa Đây là một dạng bùa im lặng 230. Redactum Skullus Cách đọc reh-DAK-tum SKULL-us Ý nghĩa Dùng để thu nhỏ phần đầu của đối tượng 231. Reducio Cách đọc ruh-DOO-see-oh Ý nghĩa Dùng để thu nhỏ đối tượng về kích cỡ ban đầu 232. Reducto Cách đọc re-DUCK-toh Ý nghĩa Đây là bùa hủy diệt, có thể phát nổ các vật rắn thành cát bụi 233. Relashio Cách đọc ruh-LASH-ee-oh Ý nghĩa Bùa giải thoát, khiến một vật hay một người phải buông xuôi thứ nó đang giữ. 234. Rennervate Cách đọc RENN-a-vate Ý nghĩa Bùa thức tỉnh, khiến đối phương tỉnh dậy ngay lập tức 235. Reparifarge Cách đọc reh-PAR-i-farj Ý nghĩa Bùa đảo ngược, có thể đảo ngược hiệu ứng Biến hình 236. Reparifors Cách đọc re-PAR-i-fors Ý nghĩa Đây là bùa chữa trị bản nâng cấp, dùng chữa trị các trạng thái gây ra do phép thuật như tê liệt hay nhiễm độc 237. Reparo Cách đọc reh-PAH-roh Ý nghĩa Sửa chữa các vật dụng bị hỏng 238. Repello Inimicum Cách đọc re-PEH-lloh ee-nee-MEE-cum Ý nghĩa Bùa này giúp người sử dụng tạo một màn chắn bảo vệ một vật bất kỳ, khi có đồ vật nào vượt qua ranh giới sẽ bị tan biến thành cát bụi 239. Repello Muggletum Cách đọc ruh-PEL-oh MUH-guhl-tuhm Ý nghĩa Tạo ra một màng chắn đẩy lùi hoặc xua đuổi các Muggle đi chỗ khác 240. Revelio Cách đọc reh-VEL-ee-oh Ý nghĩa Bùa lộ diện, làm lộ diện lớp ngụy trang, khiến đối phương trở lại hình dạng ban đầu 241. Reverte Cách đọc re-VUHR-tay Ý nghĩa Hoàn nguyên các vật về vị trí ban đầu 242. Riddikulus Cách đọc ri-di-KULL-lis Ý nghĩa Bùa này giúp chống lại Ông Kẹ, khiến cho Ông Kẹ biến mất 243. Rictusempra Cách đọc ric-tuh-SEM-pra Ý nghĩa Bùa này dùng để chọc léc người khác 244. Rose Growth Cách đọc Rô-si Gờ-rou-thờ Ý nghĩa Bùa này giúp nở ra một bụi hoa hồng với tốc độ nhanh chóng 245. Rowboat Spell Cách đọc Row-boat Sờ-peo Ý nghĩa Làm thuyền tự chèo 246. Salvio Hexia Cách đọc SAL-vee-oh HEK-see-uh Ý nghĩa Bùa này giúp tạo ra một màng chắn làm chệch hướng bắn các phép thần chú của đối phương. 247. Sardine Hex Cách đọc Sa-dine He-x Ý nghĩa Bùa này làm đối phương hắt xì ra cá mòi 248. Sauce-Making Spell Cách đọc Sau-cus Making Sờ-peo Ý nghĩa Tạo ra sốt kem từ đầu đũa 249. Scorching Spell Cách đọc Sờ-cô-ching Sờ-peo Ý nghĩa Tạo ra một vệt lửa cháy hừng hực để thiêu rụi đối phương. 250. Scourgify Cách đọc SKUR-ji-fy Ý nghĩa Bùa này giúp tẩy sạch vết bẩn, vệ sinh những vị trí trong nhà, thường được những người nội trợ sử dụng 251. Sealant Charm Cách đọc Si-lần Cham Ý nghĩa Bùa này dùng để dán những giấy tờ, bìa thư, phong bì, thiệp,… 252. Sea Urchin Jinx Cách đọc Si Ur-chin Zin-x Ý nghĩa Biến đối phương thành nhím biển 253. Sectumsempra Cách đọc sec-TUM-semp-ra Ý nghĩa Bùa này có tác dụng tạo ra những lưỡi dao bén nhọn vô hình để cắt lên người đối thủ. Có lực sát thương rất lớn và gây đau đớn cho kẻ địch tới khi chết vì mất máu 254. Serpensortia Cách đọc ser-pen-SOR-she-uh Ý nghĩa Bùa này dùng để triệu hồi rắn và phóng ra một con rắn từ đũa phép 255. Shield Penetration Spell Cách đọc Shi-ồ Bơn-nờ-tray-sần Sờ-peo Ý nghĩa Loại bỏ và phá hủy toàn bộ khiên phép 256. Silencio Cách đọc si-len-see-oh Ý nghĩa Khiến đối phương câm lặng, không nói chuyện được trong một khoảng thời gian 257. Silver Shield Spell Cách đọc Sai-vồ Sai-ồ Sờ-peo Ý nghĩa Tạo ra một lớp khiên bạc bảo vệ người dùng 258. Skurge Cách đọc SKURJ Ý nghĩa Đây là bùa vệ sinh, làm sạch phiên bản nâng cấp, ngoài việc dùng trong nội trợ thì có thể làm hoảng sợ các hồn ma 259. Slippery Charm Cách đọc Sờ-líp-pe-ry Cham Ý nghĩa Khiến một vật trở nên trơn trượt và khó cầm 260. Slugulus Eructo Cách đọc slug-YOU-lus eh-RUCK-toh Ý nghĩa Bùa này dùng để khiến đối phương liên tục nôn ra sên sống 261. Smashing Spell Cách đọc Sờ-mờ-shing Sờ-peo Ý nghĩa Tạo ra nhiều vụ nổ cùng lúc 262. Sonorus Cách đọc soh-NOHR-us Ý nghĩa Bùa này dùng để tạo tiếng vang lớn khi nói chuyện 263. Specialis Revelio Cách đọc spe-see-AL-is reh-VEL-ee-oh Ý nghĩa Làm lộ diện các loại bùa phép khi các đồ vật và các lọ độc dược bị ểm bùa 264. Spider-Conjuring Spell Cách đọc Sờ-pi-đần Cần-zu-ring Sờ-peo Ý nghĩa Tạo ra con nhện từ đầu đũa 265. Spongify Cách đọc SPUN-ji-fye Ý nghĩa Bùa này giúp làm mềm, có thể khiến một vật hoặc một khu vực trở nên mềm và xốp 266. Spong-Knees Curse Cách đọc Sờ-bông Cờ-nia Cớt-sồ Ý nghĩa Khiến đầu gối đối phương trở nên mềm xốp và khó di chuyển 267. Squiggle Quill Cách đọc Sờ-qui-gồ Quai-lờ Ý nghĩa Bùa này biến bút lông thành con sâu 268. Stealth Sensoring Spell Cách đọc Sờ-tia-thồ Sen-sô-ring Sờ-peo Ý nghĩa Bùa này giúp tăng khả năng nhận biết những người đang tàng hình hoặc ngụy trang 269. Steleus Cách đọc STÉ-lee-us Ý nghĩa Bùa hắc xì, khiến đối phương bị hắt xì liên tục, được dùng chủ yếu để đánh lạc hướng trong đấu tay đôi 270. Stella Cascadia Cách đọc Sờ-tia-la Cas-ca-đi-a Ý nghĩa Bùa sao băng, có thể tạo ra hàng loạt sao băng xuất hiện trên trời, có thể dùng ở trong tranh vẽ 271. Stinging Jinx Cách đọc Sờ-tin-ging Zin-x Ý nghĩa Tạo ra các vết đốt trên da thịt đối phương 272. Stretching Spell Cách đọc Sờ-tret-ching Sờ-peo Ý nghĩa Bùa này làm kéo căng mục tiêu 273. Stupefy Cách đọc STEW-puh-fye Ý nghĩa Bùa này làm choáng mục tiêu 274. Supersensory Charm Cách đọc Súp-pồ-sen-so-ri Cham Ý nghĩa Tăng cường cảm giác, giúp người dùng có thể cảm nhận của cơ thể đối phương 275. Surgito Cách đọc SUR-ji-toh Ý nghĩa Dùng để hóa giải bùa ếm 276. Switching Spell Cách đọc Sờ-with-ching Sờ-peo Ý nghĩa Bùa hoán đổi, chuyển đổi vị trí giữa hai vật với nhau, bùa này cũng là một phần trong bộ phép Biến hình 277. Taboo Cách đọc Ta-bOO Ý nghĩa Có thể được ếm lên một từ bất kỳ nào đó hoặc một cái tên, để khi bị nhắc đến, cảnh báo sẽ hiện ra cho người ếm bùa, chỉ định vị trí của người nói. Mọi bùa phép bảo vệ quanh người nói sẽ vô hiệu. 278. Tarantallegra Cách đọc ta-RON-ta-LEG-ra Ý nghĩa Bùa này khiến mục tiêu nhảy nhót không ngừng nghỉ. 279. Teacup/Teapot to Tortoise Cách đọc Tia-cúp Tia-bót to tor-toi-se Ý nghĩa Biến các cốc hoặc ấm trà thành con rùa 280. Teeth-Straightening Spell Cách đọc Tia-thồ Sờ-trai-gồ-te-ning Sờ-peo Ý nghĩa Bùa này dùng để làm ngay thẳng lại các răng méo mó, giúp răng đẹp hơn 281. Teleportation Spell Cách đọc Te-le-por-tay-sần Sờ-peo Ý nghĩa Bùa này làm dịch chuyển vị trí của các đồ vật, có thể khiến một vật biến mất, rồi sau đó xuất hiện ở một nơi khác 282. Tentaclifors Cách đọc Ten-tac-lai-phors Ý nghĩa Biến đầu đối phương thành xúc tu 283. Tergeo Cách đọc ter-GEE-oh Ý nghĩa Bùa này dùng để tẩy sạch các vết bẩn, vết dơ trong việc nội trợ 284. Titillando Cách đọc ti-tee-LAN-do Ý nghĩa Bùa này dùng để chọc léc đối phương 285. Toenail-Growing Hex Cách đọc Toe-neo Gờ-rou-wing He-x Ý nghĩa Bùa này có tác dụng khiến móng chân mọc dài ra 286. Transmogrifian Torture Cách đọc chen-sờ mo-gờ ríp-phian Ý nghĩa Bùa này dùng để tra tấn nạn nhân tới chết 287. Trip Jinx Cách đọc Tríp Zin-x Ý nghĩa Bùa này dùng để chơi khăm đối phương, ví dụ như khiến đối phương bị vấp ngã 288. Twitchy-Ears Hex Cách đọc Tờ-wit-chai Ia-sồ He-x Ý nghĩa Khiến tai đối phương co giật 289. Unbreakable Charm Cách đọc Ân-bờ-ríc-kay-bồ Cham Ý nghĩa Bùa này dùng để khiến một vật trở nên bất diệt 290. Unbreakable Vow Cách đọc Ân-bờ-ríc-kay-bồ Vou Ý nghĩa Bùa sử dụng lời thề bất diệt để thực hiện, khiến một lời tuyên thệ của hai bên đối phương trở nên bất khả xâm phạm, có 1 người khác ếm bùa lời thề của 2 người kia. Nếu họ cố tình phá vỡ lời thề, hậu quả là họ sẽ phải chết 291. Unsupported Flight Cách đọc Ân-sup-por-tịt Phờ-lai Ý nghĩa Khiến cho một người có thể bay tự do mà không cần sử dụng bùa phép hoặc chổi bay 292. Vaccuum Cleaner Spell Cách đọc Vác-cu-um Cờ-lia-nờ Sờ-peo Ý nghĩa Bùa này khiến đũa phép có công dụng như máy hút bụi 293. Vera Verto Cách đọc vair-uh VAIR-toh Ý nghĩa Dùng để biến thú vật thành ly nước 294. Vulnera Sanentur Cách đọc VUL-ner-ah sah-NEN-tour Ý nghĩa Bùa này giúp cầm máu từ vết thương hoặc có thể làm vết thương mau lành 295. Vipera Evanesca Cách đọc vee-PARE-uh ee-vuh-NES-kuh Ý nghĩa Bùa này dùng để thiêu cháy đàn rắn thành tro bụi 296. Ventus Cách đọc ven-tuss Ý nghĩa Tạo ra một cơn gió xoáy từ đầu đũa 297. Verdillious Cách đọc vur-DILL-ee-us Ý nghĩa Tạo ra tia lửa xanh từ đầu đũa 298. Verdimillious Cách đọc vur-duh-MILL-ee-us Ý nghĩa Bùa này tạo ra một tia lửa sáng màu xanh có thể sử dụng trong đấu tay đôi, hoặc lộ diện các vật bị che lấp bởi ma thuật hắc ám 299. Vermiculus Cách đọc vur-MICK-yoo-luhs Ý nghĩa Biến một vật thành con sâu 300. Vermillious Cách đọc vur-MILL-ee-us Ý nghĩa Bùa này dùng để tạo ra tia lửa đỏ từ đầu đũa Từ khoá tìm kiếm những câu thần chú trong harry potter các câu thần chú trong harry potter những câu thần chú trong harry potter thần chú trong harry potter các thần chú trong harry potter câu thần chú trong harry potter câu thần chú harry potter thần chú harry potter các câu thần chú chiến đầu trong harry potter tất cả các câu thần chú trong harry potter thần chú thổi phồng trong harry potter là gì bùa chú trong harry potter câu thần chú của harry potter alohomora là gì các câu bùa chú trong harry potter thần chú quay ngược thời gian các câu thần chú của harry potter các câu thần chú harry potter các bùa phép trong harry potter các loại bùa chú trong harry potter thần chú mở cửa trong harry potter chú của harry potter những thần chú trong harry potter stupefy harry potter là gì các phép trong harry potter những bùa chú trong harry potter reducto là gì tất cả câu thần chú trong harry potter các lời nguyền trong harry potter thần chú của harry potter arresto momentum là gì harry potter thần chú protego là gì thần chú thổi phồng inflating charm trong harry potter là gì? những câu thần chú của harry potter các bùa chú trong harry potter thần chú bay lên trong harry potter các câu phép thuật trong harry potter các loại bùa trong harry potter impedimenta harry potter bùa chú harry potter piertotum locomotor là gì đũa phép bắn ra lửa giải giới harry potter flipendo là loại bùa chú gì harry potter câu thần chú petrificus totalus là gì trip jinx harry potter tất cả thần chú trong harry potter antonin dolohov’s curse tổng hợp các câu thần chú trong harry potter
các thần chú trong harry potter