Ngày Thìn: Không nên khóc lóc, chủ sẽ có trùng tang. Với những thông tin về âm lịch ngày 10 tháng 1 năm 2023 bên trên, quý bạn có thể tra cứu trực tuyến ở bất kỳ nơi đâu. Kết quả xem ngày âm lịch tốt & xấu là cơ sở trước khi bạn đưa ra quyết định làm bất cứ việc
Thủ Thuật Hướng dẫn Mùng 1 tháng 11 âm là ngày bao nhiêu dương Chi Tiết. You đang tìm kiếm từ khóa Mùng 1 tháng 11 âm là ngày bao nhiêu dương được Update vào lúc : 2022-04-14 05:43:10 . Với phương châm chia sẻ Bí quyết về trong nội dung bài viết một cách Chi Tiết 2022.
Ngày 29/6/1878 ăn chay hay mặn - Ngày 17/10/2022 là ngày 29/5/1878 âm lịch - Ngày 29/6/1878 là mùng 29 là ngày thuộc 10 ngày ăn chay trong tháng (ngày đạt Đạo của Dược Dương Bồ Tát), vì thế ngày 29/6/1878 là ngày ăn chay.
Thông tin chi tiết về ngày 9/11/2021 thứ ba dương lịch: Âm lịch: mùng 5, tháng Mười, năm 2021 tức ngày Tân Dậu, tháng Kỷ Hợi, năm Tân Sửu, Tiết khí: Lập Đông, Trực: Khai, Ngày Hắc Đạo: Chu Tước Hắc Đạo (xấu) Ngày: Tân Dậu; tức Can Chi tương đồng (Kim), là ngày cát. Nạp
Tết âm lịch 2023 sẽ rơi vào các ngày: 29 Tết : vào Thứ 6 ngày 20/01/2023. 30 Tết : vào Thứ 7 ngày 21/01/2023. Mùng 1 Tết : vào Chủ Nhật ngày 22/01/2023. Mùng 2 Tết : vào Thứ Hai ngày 23/01/2023. Mùng 3 Tết : vào Thứ Ba ngày 24/01/2023. Tết 2023 – Còn bao nhiêu ngày nữa đến Tết Nguyên
Fast Money. Skip to content Tháng mười một, Năm 2022 Ngày 6 Tháng 11 Năm 2022 Âm Lịch là Nhằm Ngày 29 Tháng 11 Năm 2022 Dương lịch, xem chi tiết lịch vạn niên Ngày Âm Lịch 6 Tháng 11 Năm 2022 tốt hay xấu bên dưới nhé. Thứ 3, 29/11/202206/11/2022AL- ngàyBính Tuất, thángNhâm Tý, nămNhâm Dần Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo Trực Bế Nạp âm Ốc Thượng Thổ hành Thổ Thuộc mùa Tiết khí Tiểu Tuyết Nhị thập bát tú Sao Thất Thuộc Hoả Con vật Lợn Đánh giá chung -1 - Xấu Xem thêm Bảng tốt xấu theo từng việc Tốt đối với Hơi tốt Hạn chế làm Không nên Hôn thú, giá thú Xây dựngLàm nhà, sửa nhà Khai trương An táng, mai táng Tế tự, tế lễ Động thổ Xuất hành, di chuyển Giao dịch, ký hợp đồng Cầu tài, cầu lộc Tố tụng, giải oan Làm việc thiện, làm phúc Bảng tính chất của ngày Hướng xuất hành Giờ hoàng đạo Tuổi bị xung khắc Tài thần Đông Hỷ thần Tây Nam Hạc thần Tây Bắc Dần 3-5 Thìn 7-9 Tỵ 9-11 Thân 15-17 Dậu 17-19 Hợi 21-23 Xung khắc với ngày Xung khắc với tháng Mậu thìnNhâm ngọNhâm thìn*Nhâm týNhâm tuất Canh ngọBính tuấtGiáp ngọBính thìn Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư" Xem ngày tốt xấu ngày 29 tháng 11 năm 2022Âm lịch Ngày 6/11/2022 Tức ngày Bính Tuất, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm DầnHành Thổ - Sao Thất - Trực Bế - Ngày Thiên Hình Hắc ĐạoTiết khí Tiểu Tuyết Giờ hoàng đạo Dần 03h-05h Thìn 07h-09h Tỵ 09h-11h Thân 15h-17h Dậu 17h-19h Hợi 21h-23h Giờ Hắc Đạo Tý 23h-01h Sửu 01h-03h Mão 05h-07h Ngọ 11h-13h Mùi 13h-15h Tuất 19h-21h ☼ Giờ mặt trời Mặt trời mọc 0616Mặt trời lặn 1715Độ dài ban ngày 10 giờ 58 phút ☞ Hướng xuất hành Tài thần ĐôngHỷ thần Tây NamHạc thần Tây Bắc ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Dần, Ngọ, Lục hợp Mão Hình Sửu, Mùi, Hại Dậu, Xung Thìn ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Mậu Thìn , Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tý Tuổi bị xung khắc với tháng Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Kim quĩ Sao xấu Nguyệt sát, Nguyệt hư, Huyết chi, Ngũ hư ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, an táng, cải táng Không nên Mở kho, xuất hàng Tuổi hợp ngày Dần, Ngọ, Tuổi khắc với ngày Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý Sao Thất Thất hỏa trưThất tinh chiếu sáng việc thông hanhCông danh sự nghiệp rất quang minhMở hiệu, làm nhà đều thành đạtHôn nhân con cái ắt thân vinh Trực Bế Việc nên làm Việc kiêng kị Tốt cho các việc làm cửa, thượng lương, giá thú, trị bệnh. Xấu cho các việc nhậm chức, châm chích, đào giếng, kiện thưa. Người sinh vào trực này học rộng hiểu cao, thông minh, thành đạt khoa cử. Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” Sao tốt Sao xấu Thiên Phúc - Nguyệt Không - Sinh khí - Đại Hồng Sa Hoang Vu * - Vãng vong - Tứ Thời Cô Quả - Quỷ Khốc Việc nên làm Việc kiêng kị Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Kiện tụng, tranh chấp Động thổ - Cưới hỏi - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Nhập trạch, chuyển về nhà mới Xuất hành Hướng Xuất Hành Hỉ Thần Tây Nam - Tài Thần Chính Đông Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Thiên Dương Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn. Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong 23h-01h và 11h-13h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 01h-03h và 13h-15h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 03h-05h và 15h-17h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 05h-07h và 17h-19h Đại An Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 07h-09h và 19h-21h Tốc Hỷ Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 09h-11h và 21h-23h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tham khảo thêmLịch âm dương Dương lịch Thứ 3, ngày 29/11/2022 Âm lịch 06/11/2022 - Ngày Bính Tuất, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Dần Nạp âm Ốc Thượng Thổ Đất nóc nhà - Hành Thổ Tiết Tiểu tuyết - Mùa Đông - Ngày Hắc đạo Thiên hìnhNgày Hắc đạo Thiên hình Giờ Tý 23h-01h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Sửu 01h-03h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Dần 03h-05h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Mão 05h-07h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Thìn 07h-09h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Tỵ 09h-11h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến Ngọ 11h-13h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Mùi 13h-15h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Thân 15h-17h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Dậu 17h-19h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi Tuất 19h-21h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Hợi 21h-23h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Mão. Tam hợp Dần, Ngọ Tuổi xung ngày Nhâm Tý, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Mậu Thìn Tuổi xung tháng Bính Thìn, Bính Tuất, Giáp Ngọ, Canh NgọKiến trừ thập nhị khách Trực Bế Tốt cho các việc đắp đập, ngăn nước, xây vá những chỗ sụt lở, lấp hố rãnhXấu với các việc còn thập bát tú Sao Thất Việc nên làm Vạn sự tốt lành, tốt nhất về công danh sự nghiệp, xây dựng, buôn bán, kinh doanh, cưới gả, các việc thủy lợi, đi thuyền, khai hoang. Việc không nên làm Sao Thất Đại Cát, không kiêng kỵ việc gì. Ngoại lệ Sao Thất Đăng Viên vào ngày Ngọ, rất hiển Thất vào ngày Dần, Tuất nhìn chung đều rất tốt. Riêng ngày Mậu Dần, Giáp Dần, Canh Dần không tốt vì phạm Phục Đoạn hạp thông thưSao tốt Sinh khí Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng câyĐại hồng sa Tốt mọi việcNguyệt Không Tốt cho việc làm nhà, làm giườngThiên phúc Tốt mọi việc Sao xấu Vãng vong Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổTứ thời cô quả Kỵ giá thúQuỷ khốc Xấu với tế tự, mai tángHoang vu Xấu mọi việcXuất hành Ngày xuất hành Thiên Dương - Thuận lợi khi xuất hành, kết quả tốt khi trở về. Cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ, mọi việc đều như ý muốn. Hướng xuất hành Hỷ thần Tây Nam - Tài Thần Đông - Hạc thần Tây Bắc. Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Sửu 01h-03h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Dần 03h-05h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Mão 05h-07h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Thìn 07h-09h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Tỵ 09h-11h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Ngọ 11h-13h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Mùi 13h-15h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Thân 15h-17h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Dậu 17h-19h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Tuất 19h-21h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Hợi 21h-23h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư tổ bách kỵ nhật Ngày Bính Không nên sửa bếp, sẽ bị hỏa tai Ngày Tuất Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường Điều hướng bài viết
mùng 6 tháng 11 âm là ngày bao nhiêu dương